VIETNAMESE

cơ sở đào tạo

ENGLISH

training facility

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ fəˈsɪlɪti/

Cơ sở đào tạo là nơi diễn ra các hoạt động đào tạo, giáo dục liên quan.

Ví dụ

1.

Cơ sở đào tạo sẽ cho biết nhiều về nguồn lực của một trường đại học.

The training facility will tell much about one university's resources.

2.

Trường đang xây thêm các cơ sở đào tạo để phục vụ cho việc mở rộng các môn chuyên ngành.

The school is building more training facilities to serve the expansion of specialized subjects.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm gần nhau trong tiếng Anh là training facility (cơ sở đào tạo) và university branch (phân hiệu) nha!

- training facility (cơ sở đào tạo) thường có ý nói về cơ sở vật chất nhiều hơn: The training facility will tell much about one university's resources. (Cơ sở đào tạo sẽ cho biết nhiều về nguồn lực của một trường đại học.)

- university branch (phân hiệu đại học) lại nói về các nơi đào tạo của một trường đại học: Which branch of this university are you studying in? (Bạn đang học ở phân hiệu nào của trường đại học này?)