VIETNAMESE
hệ đào tạo
ENGLISH
type of training
/taɪp ʌv ˈtreɪnɪŋ/
training type
Hệ đào tạo là hình thức mà các trường đại học, cao đẳng áp dụng để đào tạo sinh viên. Một số hệ đào tạo ở Việt Nam như hệ đào tạo chính quy, hệ không chính quy,...
Ví dụ
1.
Bạn nghĩ một nhà báo nên được đào tạo theo hệ đào tạo nào?
What type of training do you think a journalist should have?
2.
Có rất nhiều hệ đào tạo mà một nhà quản trị kinh doanh tương lai có thể lựa chọn.
There are many types of training that a future business administrator can choose from.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số hệ đào tạo (type of training) ở bậc Đại học trong tiếng Anh nha!
- mass education program (hệ đào tạo đại trà)
- high quality program (hệ đào tạo chất lượng cao)
- honors program (hệ đào tạo cử nhân/kỹ sư tài năng)
- transnational program (hệ đào tạo liên kết)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết