VIETNAMESE

co rút

co lại

word

ENGLISH

shrinking

  
NOUN

/ˈʃrɪŋkɪŋ/

withdrawing

“Co rút” là tình trạng cơ bắp hoặc các bộ phận cơ thể bị co lại.

Ví dụ

1.

Bông hoa co rút lại vì thiếu nước.

The flower is shrinking due to lack of water.

2.

Quả bóng đang co rút lại khi bị xẹp hơi.

The balloon is shrinking as it deflates.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shrinking khi nói hoặc viết nhé! check Shrinking market - thị trường thu hẹp Ví dụ: The shrinking market for printed newspapers is a challenge for publishers. (Thị trường thu hẹp cho báo in là một thách thức lớn đối với các nhà xuất bản.) check Shrinking workforce - lực lượng lao động thu nhỏ Ví dụ: The aging population has led to a shrinking workforce. (Dân số già hóa đã dẫn đến lực lượng lao động thu nhỏ.) check Shrinking fabric - vải bị co rút Ví dụ: Be careful when washing wool to prevent shrinking fabric. (Hãy cẩn thận khi giặt len để tránh vải bị co rút.)