VIETNAMESE
có quyền
quyền lực
ENGLISH
rights
/raɪts/
entitlements
“Có quyền” là trạng thái sở hữu quyền lực hoặc khả năng thực hiện điều gì đó.
Ví dụ
1.
Mọi người đều có quyền tự do và an toàn.
Everyone has rights to freedom and safety.
2.
Luật đảm bảo quyền cho mọi công dân.
The law guarantees rights to all citizens.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rights khi nói hoặc viết nhé!
Claim rights - Đòi quyền lợi
Ví dụ:
Workers are encouraged to claim their rights.
(Người lao động được khuyến khích đòi quyền lợi của mình.)
Exercise rights - Thực hiện quyền
Ví dụ:
Citizens have the right to exercise their rights to vote.
(Công dân có quyền thực hiện quyền bầu cử của mình.)
Violate rights - Vi phạm quyền
Ví dụ:
The law protects individuals against those who violate their rights.
(Luật pháp bảo vệ cá nhân khỏi những người vi phạm quyền lợi của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết