VIETNAMESE

cơ quan quản lý nhà nước

ENGLISH

state management agency

  
NOUN

/steɪt ˈmænəʤmənt ˈeɪʤənsi/

Cơ quan quản lý nhà nước là Cơ quan nhà nước hoạt động có tính chuyên nghiệp, có chức năng điều hành xã hội trên cơ sở chấp hành và thi hành Hiến pháp, luật và các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên.

Ví dụ

1.

Bộ Công an (MPS) mới đây đã tổ chức hội nghị Thế giới An ninh lần thứ 13 với mục tiêu tăng cường an toàn và bảo mật dữ liệu cho ngân hàng tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước.

The Ministry of Public Security (MPS) recently held the 13th Security World conference aimed to enhance data security for the financial banking and state management agencies.

2.

Một tổ chức hoặc cá nhân có quyền khiếu nại tố cáo đến cơ quan quản lý nhà nước hành vi vi phạm pháp luật của một tổ chức hoặc cá nhân nào đó trong các hoạt động liên quan đến điện ảnh.

An organization or individual may protest and denounce to the State management agency the violations of law committed by an organization or an individual in cinematographic activities.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!

  • Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.

    • Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)

  • Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.

    • Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)