VIETNAMESE

cơ quan nhà nước

ENGLISH

state agencies

  
NOUN

/steɪt ˈeɪʤənsiz/

Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, là tổ chức (cá nhân) mang quyền lực Nhà nước được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước.

Ví dụ

1.

Vào sáng thứ Sáu tuần trước, gần 20 cơ quan nhà nước trên khắp Texas đã báo cáo gặp vấn đề nghiêm trọng về máy tính.

On the Friday morning of last week, nearly two dozen state agencies across Texas reported having major computer issues.

2.

Cơ quan Nhà nước là 1 trong những bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước.

State agencies are one of the constituent parts of the state apparatus.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!

  • Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.

    • Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)

  • Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.

    • Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)