VIETNAMESE

cơ quan kiểm định

ENGLISH

accrediting agency

  
NOUN

/əˈkrɛdətɪŋ ˈeɪʤənsi/

Cơ quan kiểm định là cơ quan nhà Nước hoặc là cơ quan tư nhân có chức năng kiểm định chất lượng giáo dục của một số tổ chức, cơ quan cung cấp dịch vụ giáo dục.

Ví dụ

1.

ACCET, một tổ chức có chứng nhận ISO được công nhận bởi Bộ Giáo Dục Hoa Kỳ, là một cơ quan kiểm định quốc gia kể từ năm 1978.

ACCET has been an ISO-certified organization recognized by the United States Department of Education as a national accrediting agency since 1978.

2.

ATI cũng được công nhận bởi một cơ quan kiểm định được công nhận trên toàn quốc - Ủy ban công nhận các trường nghề và cao đẳng( ACCSC) từ tháng 8 năm 2002.

ATI is also accredited by a nationally recognized accrediting agency- Accrediting Commission of Career Schools and Colleges(ACCSC) since August 2002.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!

  • Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.

    • Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)

  • Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.

    • Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)