VIETNAMESE

cơ quan hữu quan

các bên liên quan

ENGLISH

concerned party

  
NOUN

/kənˈsɜrnd ˈpɑrti/

Cơ quan hữu quan là các bên liên quan trong một vụ việc.

Ví dụ

1.

Cơ quan hữu quan bày tỏ sự thất vọng với kết quả đàm phán.

The concerned party expressed their disappointment with the outcome of the negotiation.

2.

Cơ quan hữu quan đã phản đối dự án xây dựng được đề xuất.

The concerned party raised objections to the proposed construction project.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có 2 câu mở đầu lá thư mang nghĩa "kính gửi các cơ quan hữu quan": - to whom it may concern - to all to whom these presents shall come/may concern