VIETNAMESE
cổ phần ưu đãi cổ tức
cổ phiếu ưu tiên cổ tức
ENGLISH
dividend preferred stock
/ˈdɪvɪdɛnd prɪˈfɜːd stɒk/
guaranteed dividend
“Cổ phần ưu đãi cổ tức” là loại cổ phần ưu tiên nhận cổ tức cố định trước các cổ đông khác.
Ví dụ
1.
Cổ phần ưu đãi cổ tức đảm bảo lợi nhuận cố định.
Dividend preferred stock guarantees fixed returns.
2.
Họ đã xem xét chính sách cổ tức cho cổ phần ưu đãi.
They reviewed dividend policies for preferred stock.
Ghi chú
Từ cổ phần ưu đãi cổ tức (dividend preferred stock) thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Fixed dividend rate - Tỷ lệ cổ tức cố định
Ví dụ:
Dividend preferred stockholders receive a fixed dividend rate annually.
(Cổ đông cổ phần ưu đãi cổ tức nhận được tỷ lệ cổ tức cố định hàng năm.)
Cumulative dividends - Cổ tức tích lũy
Ví dụ:
Cumulative dividends ensure dividend preferred stockholders are paid first.
(Cổ tức tích lũy đảm bảo cổ đông cổ phần ưu đãi cổ tức được trả trước.)
Priority in earnings - Ưu tiên trong lợi nhuận
Ví dụ:
Dividend preferred stockholders have priority in company earnings.
(Cổ đông cổ phần ưu đãi cổ tức được ưu tiên trong lợi nhuận của công ty.)
payout policy - Chính sách chi trả
Ví dụ:
Dividend preferred stockholders benefit from a favorable payout policy.
(Cổ đông cổ phần ưu đãi cổ tức hưởng lợi từ chính sách chi trả thuận lợi.)
Callable - Mua lại
Ví dụ:
Some dividend preferred stocks are callable by the company.
(Một số cổ phần ưu đãi cổ tức có thể được công ty mua lại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết