VIETNAMESE

cổ phần ưu đãi biểu quyết

cổ phiếu ưu tiên biểu quyết

word

ENGLISH

voting preferred stock

  
NOUN

/ˈvəʊtɪŋ prɪˈfɜːd stɒk/

decision-making shares

“Cổ phần ưu đãi biểu quyết” là loại cổ phần mang lại số lượng phiếu bầu lớn hơn so với cổ phần phổ thông.

Ví dụ

1.

Cổ đông cổ phần ưu đãi biểu quyết có ảnh hưởng đến quyết định.

Voting preferred stockholders influenced decisions.

2.

Họ đã phân tích ảnh hưởng của cổ phần ưu đãi biểu quyết.

They analyzed the impact of voting preferred stock.

Ghi chú

Từ cổ phần ưu đãi biểu quyết (voting preferred stock) thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Enhanced voting rights - Quyền biểu quyết vượt trội Ví dụ: Voting preferred stock grants shareholders enhanced voting rights. (Cổ phần ưu đãi biểu quyết mang lại quyền biểu quyết vượt trội cho cổ đông.) check Corporate decision-making - Quyết định doanh nghiệp Ví dụ: Voting preferred stockholders play a key role in corporate decision-making. (Cổ đông cổ phần ưu đãi biểu quyết đóng vai trò quan trọng trong việc ra quyết định doanh nghiệp.) check Priority in dividends - Ưu tiên cổ tức Ví dụ: Voting preferred stockholders may also enjoy priority in dividend payments. (Cổ đông cổ phần ưu đãi biểu quyết cũng có thể được ưu tiên nhận cổ tức.) check Strategic shareholders - Cổ đông chiến lược Ví dụ: Voting preferred stock is often issued to strategic shareholders. (Cổ phần ưu đãi biểu quyết thường được phát hành cho các cổ đông chiến lược.)