VIETNAMESE

có nhiều cục

nhiều nhân

word

ENGLISH

Multiple nodules

  
NOUN

/ˈmʌltɪpl ˈnɒdjuːlz/

Có nhiều cục là hiện tượng xuất hiện nhiều khối nhỏ, thường liên quan đến tổn thương hoặc bệnh lý.

Ví dụ

1.

Nhiều cục được nhìn thấy trên siêu âm.

Multiple nodules are visible on the ultrasound.

2.

Điều trị phụ thuộc vào nguyên nhân của các cục.

Treatment depends on the cause of the nodules.

Ghi chú

Từ Multiple nodules là một từ vựng thuộc lĩnh vực chẩn đoán hình ảnhbệnh lý tuyến giáp, phổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clustered lumps – Các khối nổi dạng cụm Ví dụ: Multiple nodules are clustered lumps appearing in organs like lungs or thyroid. (Có nhiều cục là tình trạng các khối nổi dạng cụm xuất hiện trong cơ quan như phổi hoặc tuyến giáp.) check Thyroid irregularity – Bất thường tuyến giáp Ví dụ: They are often signs of thyroid irregularity or multinodular goiter. (Thường là dấu hiệu của bất thường tuyến giáp như bướu đa nhân.) check Imaging result – Kết quả chẩn đoán hình ảnh Ví dụ: Multiple nodules may appear as an imaging result during CT scans. (Có thể được phát hiện qua hình ảnh chụp cắt lớp vi tính.) check Follow-up evaluation – Đánh giá theo dõi Ví dụ: They often require follow-up evaluation to assess changes over time. (Cần theo dõi định kỳ để đánh giá diễn tiến.)