VIETNAMESE

cơ ngơi

bất động sản

word

ENGLISH

estate

  
NOUN

/ɪˈsteɪt/

property

“Cơ ngơi” là nhà cửa hoặc tài sản lớn được sở hữu.

Ví dụ

1.

Cơ ngơi này được định giá hàng triệu đô la.

The estate is valued at millions of dollars.

2.

Cơ ngơi này được truyền lại qua nhiều thế hệ.

The estate was passed down through generations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ estate khi nói hoặc viết nhé! check Real estate (bất động sản) Ví dụ: He invested heavily in real estate to secure his financial future. (Anh ấy đầu tư mạnh vào bất động sản để đảm bảo tương lai tài chính.) check Estate management (quản lý tài sản) Ví dụ: Estate management is crucial for wealthy families. (Quản lý tài sản rất quan trọng đối với các gia đình giàu có.) check Leave an estate (để lại tài sản) Ví dụ: He left an estate to his children after his death. (Ông ấy để lại một khối tài sản lớn cho các con sau khi qua đời.)