VIETNAMESE

có ý nghĩa

ENGLISH

meaningful

  
ADJ

/ˈminɪŋfəl/

Có ý nghĩa là mang một ý nghĩa nào đó.

Ví dụ

1.

Cá nhân tôi cảm thấy lời hát trong bài The Climb rất có ý nghĩa.

Personally, I feel the lyrics in The Climb are very meaningful.

2.

Cô ấy cảm thấy rất khó khăn để thiết lập những mối quan hệ có ý nghĩa.

She seems to find it difficult to form meaningful relationships.

Ghi chú

Từ trái nghĩa với meaningful và thường được dùng trong cả văn nói và văn viết là:

- meaningless (vô nghĩa): After waking up from a coma, he just murmured some meaningless words and then fell asleep.

(Tỉnh dậy sau cơn hôn mê, anh ấy thì thầm một vài từ vô nghĩa rồi lại thiếp đi.)