VIETNAMESE

cỏ khô

ENGLISH

hay

  
NOUN

/heɪ/

Cỏ khô là cỏ, rau, hay các thực vật thân thảo khác đã được cắt, để khô và dự trữ để sử dụng làm thức ăn cho động vật, đặc biệt là động vật chăn thả như bò, ngựa, cừu và dê.

Ví dụ

1.

Người nông dân cất cỏ khô trong nhà kho.

The farmer stored the hay in the barn.

2.

Bọn trẻ chơi trốn tìm trong đống cỏ khô.

The children played hide and seek in the hay bales.

Ghi chú

Cần phân biệt giữa cỏ khô và rơm rạ như sau: - hay: cỏ khô làm từ các cây trồng cho thức ăn gia súc và vẫn giữ được màu xanh, dinh dưỡng cao hơn rơm. - straw: rơm rạ được làm từ sản phẩm thừa (by-product) của cây trồng khác như lúa, có màu vàng và kém dinh dưỡng hơn.