VIETNAMESE

cô gái vắt sữa

ENGLISH

milkmaid

  
NOUN

/mɪlk meɪd/

Cô gái vắt sữa là những cô gái có công việc lấy sữa.

Ví dụ

1.

Bà tôi từng là một cô gái vắt sữa trong một trang trại.

My grandmother used to be a milkmaid on a farm.

2.

Công ty sữa địa phương đã thuê một người cô gái vắt sữa mới để làm việc trong trang trại của họ.

The local dairy company hired a new milkmaid to work on their farm.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số nghĩa khác nhau của động từ milk trong tiếng Anh nha! - vắt sữa:

Ví dụ: Milking a cow by hand is a skilled process.

(Vắt sữa bò bằng tay là một quá trình đòi hỏi nhiều kỹ năng.) - vắt kiệt:

Ví dụ: She's milked a small fortune from the company over the years.

(Cô ấy đã vắt kiệt được một khối tài sản nhỏ từ công ty trong những năm qua.)