VIETNAMESE
cô độc
cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
ENGLISH
solitary
/solitary/
lonely, isolated
Cô độc là lẻ loi một mình.
Ví dụ
1.
Một đứa trẻ cô độc bị bạn bè bỏ rơi.
A solitary child is neglected by his friends.
2.
Cô ấy sống một cuộc sống rất cô độc.
She leads a very solitary life.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt solitary và lonely nhé:
- Solitary (tính từ):dùng được cho cả người và vật. Đối với danh từ chỉ người, solitary mang nghĩa giống như alone; còn khi đi với danh từ chỉ vật, solitary mang nghĩa trơ trọi.
Ví dụ: The only signal of human on the island was a solitary villa.
(Dấu hiệu duy nhất của con người trên hòn đảo đó là một căn nhà trơ trọi).
- Lonely (tính từ):thể hiện tâm trạng cô đơn, có thể được sử dụng sau động từ to be và động từ to feel.
She was/ felt very lonely when she moved to the new island.
(Khi phải chuyển về sống tại hòn đảo mới, cô ấy cảm thấy rất cô đơn).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết