VIETNAMESE

Cơ điện

word

ENGLISH

electromechanical

  
ADJ

/ɪˌlɛk.troʊ.məˈkæn.ɪ.kəl/

mechanical-electric

Cơ điện là sự kết hợp giữa cơ học và điện học.

Ví dụ

1.

Hệ thống cơ điện rất phổ biến trong lĩnh vực robot hiện đại.

Electromechanical systems are common in modern robotics.

2.

Các thành phần cơ điện rất quan trọng trong kỹ thuật tiên tiến.

Electromechanical components are vital in advanced engineering.

Ghi chú

Cơ điện (electromechanical) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electromechanical actuator - Cơ cấu chấp hành cơ điện Ví dụ: The electromechanical actuator is used in aircraft systems. (Cơ cấu chấp hành cơ điện được sử dụng trong các hệ thống máy bay.) check Electromechanical relay - Rơ-le cơ điện Ví dụ: The electromechanical relay is crucial in industrial automation. (Rơ-le cơ điện rất quan trọng trong tự động hóa công nghiệp.) check Electromechanical control - Điều khiển cơ điện Ví dụ: Electromechanical controls are used in many household appliances. (Các điều khiển cơ điện được sử dụng trong nhiều thiết bị gia dụng.) check Electromechanical energy conversion - Chuyển đổi năng lượng cơ điện Ví dụ: The generator is an example of electromechanical energy conversion. (Máy phát điện là một ví dụ của quá trình chuyển đổi năng lượng cơ điện.)