VIETNAMESE

Cơ điện lạnh

word

ENGLISH

Electromechanical cooling

  
ADJ

/ɪˌlɛk.troʊ.məˈkæn.ɪ.kəl ˈkuːlɪŋ/

Cơ điện lạnh là sự kết hợp giữa cơ học, điện học và công nghệ làm lạnh.

Ví dụ

1.

Hệ thống cơ điện lạnh được sử dụng trong tủ lạnh hiện đại.

Electromechanical cooling systems are used in modern refrigeration.

2.

Hệ thống cơ điện lạnh đảm bảo hiệu suất ổn định trong tủ đông.

Electromechanical cooling ensures consistent performance in freezers.

Ghi chú

Cơ điện lạnh (Electromechanical cooling) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật nhiệt lạnh và cơ điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cooling system - Hệ thống làm lạnh Ví dụ: The cooling system in the server room prevents overheating. (Hệ thống làm lạnh trong phòng máy chủ ngăn chặn quá nhiệt.) check Refrigeration unit - Đơn vị làm lạnh Ví dụ: The refrigeration unit is essential for preserving perishable goods. (Đơn vị làm lạnh rất cần thiết để bảo quản hàng hóa dễ hỏng.) check HVAC system - Hệ thống điều hòa không khí và thông gió Ví dụ: The HVAC system ensures a comfortable indoor environment. (Hệ thống HVAC đảm bảo môi trường trong nhà thoải mái.) check Compressor - Máy nén khí Ví dụ: The compressor is a critical component of electromechanical cooling systems. (Máy nén là một thành phần quan trọng của các hệ thống làm lạnh cơ điện.) check Heat exchanger - Bộ trao đổi nhiệt Ví dụ: The heat exchanger improves the efficiency of the cooling process. (Bộ trao đổi nhiệt cải thiện hiệu quả của quá trình làm lạnh.) check Thermal insulation - Cách nhiệt Ví dụ: Thermal insulation helps maintain low temperatures in refrigeration units. (Cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ thấp trong các đơn vị làm lạnh.) check Cooling tower - Tháp giải nhiệt Ví dụ: The cooling tower is used to dissipate heat from the electromechanical cooling system. (Tháp giải nhiệt được sử dụng để phân tán nhiệt từ hệ thống làm lạnh cơ điện.)