VIETNAMESE
Cô đê in
Thuốc giảm đau
ENGLISH
Codeine
/ˈkəʊdiːn/
Pain reliever
“Cô đê in” là loại thuốc giảm đau và ho, có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương.
Ví dụ
1.
Cô đê in được dùng để giảm đau nhẹ và vừa.
Codeine is used to treat mild to moderate pain.
2.
Bác sĩ kê cô đê in cho chứng ho của cô ấy.
The doctor prescribed codeine for her cough.
Ghi chú
Codeine là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và dược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Opioid analgesic - Thuốc giảm đau nhóm opioid
Ví dụ: Codeine is an opioid analgesic used for moderate pain relief.
(Codeine là một thuốc giảm đau nhóm opioid được sử dụng để giảm đau trung bình.)
Cough suppressant - Thuốc giảm ho
Ví dụ: Codeine acts as a cough suppressant in cold medications.
(Codeine hoạt động như một loại thuốc giảm ho trong các loại thuốc cảm lạnh.)
Central nervous system depressant - Chất ức chế hệ thần kinh trung ương
Ví dụ: Codeine is classified as a central nervous system depressant.
(Codeine được phân loại là một chất ức chế hệ thần kinh trung ương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết