VIETNAMESE

cỏ dại

ENGLISH

weed

  
NOUN

/wid/

Cỏ dại là một loại cây được coi là không mong muốn trong một tình huống cụ thể, "một loài thực vật ở sai vị trí".

Ví dụ

1.

Chúng tôi nhổ cỏ dại trong vườn.

We pulled weeds from the garden.

2.

Vườn đầy cỏ dại.

The garden is choked up with weeds.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là cỏ dại thì từ weed thường được dùng trong văn nói với những nghĩa như:

- cần sa: They were smoking weed. (Họ đang hút cần.)

- thuốc lá: She's trying to give up the weed. (Cô ấy đang cố gắng bỏ thuốc.)