VIETNAMESE
khủng long cổ dài
uyển long
ENGLISH
brachiosaur
/ˌbrækiəˈsɔr/
long-necked dinosaur
“Khủng long cổ dài” là loài khủng long có cổ rất dài, ví dụ như loài Brachiosaurus.
Ví dụ
1.
Khủng long cổ dài với tới những cành cây cao nhất.
The brachiosaurs reached the tallest tree branches.
2.
Khủng long cổ dài là một trong những loài khủng long lớn nhất.
The brachiosaurs was one of the largest dinosaurs.
Ghi chú
Từ Brachiosaur là một từ vựng thuộc lĩnh vực cổ sinh vật học và động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Neck - Cổ
Ví dụ:
The brachiosaur had a long neck to reach high vegetation.
(Khủng long cổ dài có một chiếc cổ dài để với tới cây cối cao.)
Fossil - Hóa thạch
Ví dụ:
Scientists study the brachiosaur through its fossil remains.
(Các nhà khoa học nghiên cứu khủng long cổ dài qua hóa thạch còn sót lại của nó.)
Herbivore - Động vật ăn cỏ
Ví dụ:
The brachiosaur was a massive herbivore of the Jurassic period.
(Khủng long cổ dài là một loài ăn cỏ khổng lồ của kỷ Jura.)
Limb - Chân
Ví dụ:
A brachiosaur had strong limbs to support its heavy body.
(Khủng long cổ dài có các chân khỏe để đỡ cơ thể nặng nề của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết