VIETNAMESE

có chiều hướng là

xu hướng

word

ENGLISH

tend to

  
VERB

/tɛnd tuː/

inclined to

“Có chiều hướng là” là có xu hướng hoặc khả năng xảy ra điều gì đó.

Ví dụ

1.

Họ có chiều hướng là đến muộn vào ngày lễ.

They tend to arrive late during holidays.

2.

Họ có chiều hướng tránh các cuộc trò chuyện khó khăn.

They tend to avoid difficult conversations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tend to khi nói hoặc viết nhé! check Tend to do something (có xu hướng làm gì đó) Ví dụ: People tend to believe what they see on social media. (Mọi người có xu hướng tin vào những gì họ thấy trên mạng xã hội.) check Tend toward (a certain outcome) (có xu hướng dẫn đến kết quả nào đó) Ví dụ: His policies tend toward economic stability. (Các chính sách của ông ấy có xu hướng dẫn đến sự ổn định kinh tế.) check Tend to be (likely to be a certain way) (thường là, có khả năng là) Ví dụ: Introverts tend to be more reflective and reserved. (Người hướng nội thường có xu hướng trầm tư và dè dặt hơn.)