VIETNAMESE

cơ cấu kinh tế

cấu trúc nền kinh tế

word

ENGLISH

economic structure

  
NOUN

/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈstrʌkʧə/

sector composition

“Cơ cấu kinh tế” là sự phân bố các ngành nghề, lĩnh vực trong nền kinh tế, phản ánh mức độ phát triển và ưu tiên đầu tư.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã điều chỉnh cơ cấu kinh tế.

The government adjusted the economic structure.

2.

Họ đã phân tích cơ cấu kinh tế để phát triển.

They analyzed the economic structure for development.

Ghi chú

Từ cơ cấu kinh tế (economic structure) thuộc lĩnh vực kinh tế và quản lý. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Sectoral distribution - Phân bổ theo ngành Ví dụ: The economic structure reflects the sectoral distribution of resources. (Cơ cấu kinh tế phản ánh sự phân bổ tài nguyên theo ngành.) check Primary sector - Khu vực kinh tế sơ cấp Ví dụ: Agriculture plays a significant role in the primary sector of the economic structure. (Nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong khu vực kinh tế sơ cấp của cơ cấu kinh tế.) check Secondary sector - Khu vực kinh tế thứ cấp Ví dụ: The secondary sector includes industries and manufacturing in the economic structure. (Khu vực kinh tế thứ cấp bao gồm các ngành công nghiệp và sản xuất trong cơ cấu kinh tế.) check Tertiary sector - Khu vực kinh tế dịch vụ Ví dụ: Services dominate the tertiary sector of the economic structure. (Dịch vụ chiếm ưu thế trong khu vực kinh tế dịch vụ của cơ cấu kinh tế.) check Economic diversification - Đa dạng hóa kinh tế Ví dụ: Economic diversification strengthens the economic structure. (Đa dạng hóa kinh tế củng cố cơ cấu kinh tế.)