VIETNAMESE
kinh tế toàn cầu
nền kinh tế toàn cầu
ENGLISH
global economy
/ˌɪntərˈnæʃənəl ɪˈkɑnəmi/
Kinh tế toàn cầu là toàn bộ quá trình hoạt động của các nền kinh tế trong khối kinh tế chung, đó là nền kinh tế của hơn 190 nước.
Ví dụ
1.
Nền kinh tế toàn cầu đề cập đến sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau của các nền kinh tế trên toàn thế giới.
The global economy refers to the interconnectedness and interdependence of economies around the world.
2.
Toàn cầu hóa đã dẫn đến sự hội nhập của các nền kinh tế quốc gia vào nền kinh tế toàn cầu, với sự gia tăng thương mại, đầu tư và giao dịch tài chính giữa các quốc gia.
Globalization has led to the integration of national economies into the global economy, with increased trade, investment, and financial transactions between countries.
Ghi chú
Từ Nền kinh tế thế giới là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
International Trade - Thương mại quốc tế
Ví dụ:
The global economy relies heavily on international trade.
(Nền kinh tế thế giới phụ thuộc nhiều vào thương mại quốc tế.)
Globalization - Toàn cầu hóa
Ví dụ:
Globalization has interconnected the global economy like never before.
(Toàn cầu hóa đã kết nối nền kinh tế thế giới chặt chẽ hơn bao giờ hết.)
Economic Interdependence - Sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế
Ví dụ:
Economic interdependence is a defining feature of the global economy.
(Sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế là một đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết