VIETNAMESE

cơ cấu dân số

Cấu trúc dân số

word

ENGLISH

Population structure

  
NOUN

/ˌpɒpjʊˈleɪʃən ˈstrʌkʧər/

Demographic structure

"Cơ cấu dân số" là phân bổ và tỷ lệ các nhóm dân số trong xã hội.

Ví dụ

1.

Cơ cấu dân số đang thay đổi nhanh chóng.

The population structure is changing rapidly.

2.

Báo cáo phân tích cơ cấu dân số của khu vực.

The report analyzes the population structure of the region.

Ghi chú

Population structure là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân khẩu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Demographics - Nhân khẩu học Ví dụ: The report analyzes the country's demographics. (Báo cáo phân tích nhân khẩu học của đất nước.) check Population structure - Cơ cấu dân số Ví dụ: The population structure shows a large proportion of young people. (Cơ cấu dân số cho thấy tỷ lệ lớn người trẻ.) check Age distribution - Phân bố độ tuổi Ví dụ: The age distribution indicates an aging population. (Phân bố độ tuổi cho thấy dân số đang già hóa.)