VIETNAMESE
có cành mọc lộn xộn
ENGLISH
with sprawling branches
/wɪð ˈsprɔlɪŋ ˈbrænʧəz/
messy, tangled, overgrown
Có cành mọc lộn xộn là từ miêu tả cây cối có các cành không được tỉa tuốt, uốn nắn và tạo dáng.
Ví dụ
1.
Cây sồi có cành mọc lộn xộn cung cấp bóng mát vào một ngày nắng nóng.
The oak tree with sprawling branches provided shade on a hot day.
2.
Tôi tình cờ thấy một cái cây có cành mọc lộn xộn chạm đất.
I stumbled upon a tree with sprawling branches that reached the ground.
Ghi chú
Cùng học về các bộ phận của cây nhé! - leaf: chiếc lá - trunk: thân cây - bark: vỏ cây - root: rễ cây - branch: cành cây - twig: cành con, nhánh con
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết