VIETNAMESE
cỏ ba lá
ENGLISH
clover
NOUN
/ˈkloʊvər/
Cỏ ba lá là một loài thảo dược thuộc họ Đậu nên được coi là thực phẩm giàu đạm. Dù là loại cỏ bình dị nhưng loài thảo dược này lại chỉ sống được ở những vùng đất sạch sẽ. Khí hậu ôn hòa và nhiều ánh sáng mặt trời.
Ví dụ
1.
Cỏ ba lá là một loại cây nhỏ với ba lá tròn, màu xanh lá cây được nối với nhau.
Clover is a small plant with three round, green leaves that are joined together.
2.
Loại cỏ ba lá được trồng nhiều nhất là cỏ ba lá trắng.
The most widely cultivated clovers are white clover.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết