VIETNAMESE
bà cố
ENGLISH
great-grandmother
/greɪt-ˈgrændˌmʌðər/
Bà cố là mẹ của ông bà mình.
Ví dụ
1.
Anh bắt đầu nghiên cứu về họ ngoại của mình, bắt đầu từ bà cố của mình.
He began to research his maternal family, starting with his great-grandmother.
2.
Bà cố tôi đã ngoài chín mươi.
My great-grandmother is over ninety.
Ghi chú
Một số từ vựng trong gia đình về thế hệ lớn hơn mình như ông bà nè!
- grandparent: ông bà
- grandfather: ông (nội, ngoại)
- grandmother: bà (nội, ngoại)
- great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
- great-grandfather: ông cố, cụ ông
- great-grandmother: bà cố, cụ bà
- great-grandparent: ông bà cố
- great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết