VIETNAMESE
có ảnh hưởng lớn hơn
ảnh hưởng mạnh hơn
ENGLISH
greater impact
/ˈɡreɪtər ˈɪmpækt/
stronger effect
“Có ảnh hưởng lớn hơn” là việc tạo ra tác động mạnh mẽ hơn đối với một điều gì đó.
Ví dụ
1.
Chính sách này có ảnh hưởng lớn hơn so với dự đoán.
This policy has a greater impact than expected.
2.
Các chính sách mới nhằm tạo ra ảnh hưởng lớn hơn.
The new policies aim to create a greater impact.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ greater impact khi nói hoặc viết nhé!
Lead to a greater impact (dẫn đến ảnh hưởng lớn hơn)
Ví dụ:
Investing in education leads to a greater impact on society.
(Đầu tư vào giáo dục dẫn đến ảnh hưởng lớn hơn đối với xã hội.)
Achieve a greater impact (đạt được ảnh hưởng lớn hơn)
Ví dụ:
The campaign aims to achieve a greater impact by targeting more people.
(Chiến dịch nhằm đạt được ảnh hưởng lớn hơn bằng cách tiếp cận nhiều người hơn.)
Greater impact than expected (ảnh hưởng lớn hơn mong đợi)
Ví dụ:
The new strategy had a greater impact than expected.
(Chiến lược mới đã có ảnh hưởng lớn hơn mong đợi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết