VIETNAMESE

chuyên viên tư vấn giáo dục

word

ENGLISH

education consultant

  
NOUN

/ˌɛʤəˈkeɪʃən kənˈsʌltənt/

Chuyên viên tư vấn giáo dục là người tư vấn giúp phụ huynh, học sinh và các tổ chức lập kế hoạch giáo dục.

Ví dụ

1.

Một chuyên viên tư vấn giáo dục thường là người có kinh nghiệm giảng dạy hoặc hành chính hiện đang đóng vai trò cố vấn trong tất cả các khía cạnh về giáo dục.

An education consultant is often someone with teaching or administrative experience now serving as an advisor in all educational perspectives.

2.

Mức lương khởi điểm trung bình cho các chuyên viên tư vấn giáo dục ở Anh là từ 19.000 đến 25.000 bảng Anh.

The average starting salaries for education consultants in the UK are between £19,000 and £25,000.

Ghi chú

Education Consultant là một từ vựng thuộc lĩnh vực tư vấn giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé

check Career guidance - Hướng nghiệp Ví dụ: An education consultant provides career guidance to help students choose the right path for their future. (Chuyên viên tư vấn giáo dục cung cấp hướng nghiệp để giúp học sinh chọn con đường phù hợp cho tương lai của họ.)

check College admissions - Tuyển sinh đại học Ví dụ: Education consultants assist students with the college admissions process, ensuring they meet the requirements. (Chuyên viên tư vấn giáo dục hỗ trợ học sinh trong quá trình tuyển sinh đại học, đảm bảo họ đáp ứng đủ yêu cầu.)

check Study programs - Chương trình học Ví dụ: Education consultants help students find suitable study programs that align with their career goals. (Chuyên viên tư vấn giáo dục giúp học sinh tìm các chương trình học phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của họ.)