VIETNAMESE

chuyên viên tư vấn tài chính

word

ENGLISH

financial advisor

  
NOUN

/fəˈnænʃəl ædˈvaɪzər/

Chuyên viên tư vấn tài chính là người hỗ trợ công ty đầu tư tài chính và quản lý tài sản.

Ví dụ

1.

Chuyên viên tư vấn tài chính giúp mọi người quản lý tiền bạc và đạt được các mục tiêu tài chính của họ.

Financial advisors help people manage their money and reach their financial goals.

2.

Tôi sẽ phải nói chuyện với các chuyên viên tư vấn tài chính của mình trước khi có thể đưa ra câu trả lời cho bạn.

I'll have to speak to my financial advisors before I can give you an answer.

Ghi chú

Financial advisor là một từ vựng thuộc lĩnh vực tư vấn tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Investment strategies - Chiến lược đầu tư Ví dụ: A financial advisor helps clients develop investment strategies to grow their wealth. (Cố vấn tài chính giúp khách hàng phát triển các chiến lược đầu tư để gia tăng tài sản của họ.)

check Retirement planning - Lập kế hoạch nghỉ hưu Ví dụ: Financial advisors assist individuals in retirement planning, ensuring they save enough for their future. (Cố vấn tài chính hỗ trợ cá nhân trong việc lập kế hoạch nghỉ hưu, đảm bảo họ tiết kiệm đủ cho tương lai.)

check Risk management - Quản lý rủi ro Ví dụ: A financial advisor provides guidance on risk management to protect clients' investments. (Cố vấn tài chính cung cấp hướng dẫn về quản lý rủi ro để bảo vệ các khoản đầu tư của khách hàng.)