VIETNAMESE

chuyên viên thẩm định

ENGLISH

assessment expert

  
NOUN

/əˈsɛsmənt ˈɛkspərt/

Chuyên viên thẩm định là người chịu trách nhiệm thẩm định tính chính xác và khả thi của hồ sơ mà chuyên viên quan hệ khách hàng đưa lên, xem xét tính phù hợp của mục đích/phương án vay vốn theo quy định của Ngân hàng với từng sản phẩm, thời kỳ, và phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.

Ví dụ

1.

Chuyên viên thẩm định là người có thẩm quyền thẩm định và đưa ra ý kiến của chuyên gia về báo cáo thẩm định và báo cáo giám định.

An assessment expert is a person who is authorized to appraise and provide expert opinion on the assessment and assessment reports.

2.

Một chuyên viên thẩm định ghi lại một cách tuyệt vời hành trình học tập với phản hồi bằng văn bản.

An assessment expert beautifully captures the learning journey with written feedback.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với assess:

- đánh giá (judge): It's difficult to judge whether the new system really is an improvement.

(Rất khó để đánh giá liệu hệ thống mới có thực sự là một cải tiến hay không.)

- xem xét (review): He reviewed his options before making a final decision.

(Anh ấy đã xem xét các lựa chọn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.)