VIETNAMESE

chuyên ngành ngôn ngữ anh

word

ENGLISH

English Language

  
NOUN

/ˈɪŋglɪʃ ˈstʌdiz/

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh là ngành học đào tạo về cách sử dụng Tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết). Đồng thời ngành này cũng nghiên cứu chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa của các nước sử dụng tiếng Anh.

Ví dụ

1.

Em muốn học ngành Ngôn ngữ Anh của trường Đại học Tôn Đức Thắng.

She wants to learn the English Language in Ton Duc Thang University.

2.

Cô ấy muốn trở thành phiên dịch nên đã học ngành ngôn ngữ anh.

She wanted to become a translator, so she studied English Language.

Ghi chú

English Language là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành ngôn ngữ anh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Linguistics - Ngôn ngữ học Ví dụ: Linguistics studies the structure, history, and use of language in society. (Ngôn ngữ học nghiên cứu cấu trúc, lịch sử và sự sử dụng ngôn ngữ trong xã hội.)

check TESOL - Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác Ví dụ: TESOL is a specialized field focusing on teaching English to non-native speakers. (TESOL là một lĩnh vực chuyên biệt tập trung vào việc dạy tiếng Anh cho những người không phải là người bản ngữ.)

check Translation Studies - Nghiên cứu dịch thuật Ví dụ: Translation Studies involves the study of methods and theories of translating texts from one language to another. (Nghiên cứu dịch thuật liên quan đến việc nghiên cứu các phương pháp và lý thuyết về dịch các văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.)