VIETNAMESE
cử nhân ngành ngôn ngữ anh
sinh viên tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Anh
ENGLISH
bachelor of english language
/ˈbæʧələr ʌv ˈɪŋɡlɪʃ ˈlæŋɡwəʤ/
bachelor of english
Cử nhân ngành ngôn ngữ Anh là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về ngôn ngữ Anh, học về cách sử dụng và phát triển ngôn ngữ Anh.
Ví dụ
1.
Sarah đang học để lấy bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh.
Sarah is studying to get her Bachelor of English Language.
2.
Chương trình Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu đọc nhiều.
The Bachelor of English Language program requires a lot of reading.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết