VIETNAMESE
sinh viên ngành ngôn ngữ anh
sinh viên ngữ văn Anh
ENGLISH
English major student
/ˈɪŋɡlɪʃ ˈmeɪʤər ˈstjuːdənt/
language student
Sinh viên ngành ngôn ngữ Anh là sinh viên học chuyên ngành tiếng Anh tại trường đại học.
Ví dụ
1.
Sinh viên ngành ngôn ngữ Anh xuất sắc trong viết lách.
The English major student excels in writing.
2.
Cô ấy là sinh viên ngành ngôn ngữ Anh học ngôn ngữ học.
She is an English major student studying linguistics.
Ghi chú
Từ English major student là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục đại học và ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Language student – Sinh viên ngôn ngữ
Ví dụ:
An English major student is a language student specializing in English linguistics and literature.
(Sinh viên ngành ngôn ngữ Anh là sinh viên chuyên ngành về ngôn ngữ và văn học tiếng Anh.)
English department undergraduate – Sinh viên khoa Anh
Ví dụ:
Many English major students enroll as English department undergraduates in universities.
(Nhiều sinh viên ngành ngôn ngữ Anh theo học bậc cử nhân tại khoa tiếng Anh các trường đại học.)
English language learner – Người học tiếng Anh
Ví dụ:
Every English major student is an advanced English language learner trained in communication and writing.
(Sinh viên ngôn ngữ Anh là người học tiếng Anh nâng cao được đào tạo về giao tiếp và viết học thuật.)
Literature and linguistics major – Chuyên ngành văn học và ngôn ngữ
Ví dụ:
The English major student studies both language skills and theory in a literature and linguistics major.
(Sinh viên ngành ngôn ngữ Anh học cả kỹ năng ngôn ngữ và lý thuyết trong chuyên ngành văn học và ngôn ngữ học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết