VIETNAMESE

chuyên ngành kinh tế phát triển

ENGLISH

economic development major

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪk dɪˈvɛləpmənt ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành kinh tế phát triển là ngành khoa học kinh tế nghiên cứu về quá trình tăng trưởng và phát triển kinh tế. Mục tiêu là hướng tới sự phát triển bền vững trong bối cảnh quốc tế hóa, toàn cầu hóa và biến đổi toàn cầu.

Ví dụ

1.

Trường đại học của chúng tôi cung cấp chương trình 4 năm cho chuyên ngành kinh tế phát triển.

Our university offers a 4-year program for the economic development major.

2.

Vốn là sinh viên chuyên ngành kinh tế phát triển nhưng vì một số lý do nên anh quyết định bỏ học.

He was an economic development major student but for some reasons, he decided to drop out.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến chuyên ngành kinh tế phát triển:

- project coordinator (điều phối viên dự án)

- recreation manager (nhà phân tích rủi ro tài chính)

- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)

- market research analyst (nhà phân tích nghiên cứu thị trường)

- social and community service manager (quản lý dịch vụ xã hội và cộng đồng)