VIETNAMESE

kinh tế phát triển

Kinh tế tăng trưởng

word

ENGLISH

Development Economics

  
NOUN

/dɪˈvɛləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/

Economic Growth

Kinh tế phát triển là ngành nghiên cứu các chiến lược và giải pháp thúc đẩy sự phát triển kinh tế.

Ví dụ

1.

Chuyên môn của cô ấy là về kinh tế phát triển.

Her expertise is in Development Economics.

2.

Kinh tế phát triển tập trung vào các chiến lược tăng trưởng kinh tế.

Development Economics focuses on strategies for economic growth.

Ghi chú

Kinh tế phát triển là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu các yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Economic Growth - Tăng trưởng kinh tế Ví dụ: Economic growth is essential for improving living standards. (Tăng trưởng kinh tế là cần thiết để cải thiện mức sống.) check Poverty Reduction - Giảm nghèo Ví dụ: Development economics focuses on poverty reduction strategies. (Kinh tế phát triển tập trung vào các chiến lược giảm nghèo.) check Human Development Index (HDI) - Chỉ số phát triển con người Ví dụ: The HDI measures a country’s social and economic development. (Chỉ số phát triển con người đo lường sự phát triển xã hội và kinh tế của một quốc gia.)