VIETNAMESE
chuyên ngành kinh tế đầu tư
ENGLISH
economic investment major
/ˌɛkəˈnɑmɪk ɪnˈvɛstmənt ˈmeɪʤər/
Chuyên ngành kinh tế đầu tư là chuyên ngành học chuyên về đào tạo nhân sự có kiến thức về quản lý tài chính và các dự án kinh doanh. Học ngành kinh tế đầu tư, bạn sẽ nắm được các kỹ năng phân tích thị trường.
Ví dụ
1.
Ông tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế đầu tư năm 2005 và sau đó trở thành 1 nhà phân tích đầu tư vào năm 2006.
He graduated as an economic investment major student in 2005 an later became an investment analyst in 2006.
2.
Với số điểm đó, Thịnh có thể lựa chọn giữa chuyên ngành kinh tế đầu tư hoặc chuyên ngành kinh doanh quốc tế.
With that score, Thinh can choose between the economic investment major or the international business major.
Ghi chú
Một số từ vựng về các công việc liên quan đến các chuyên ngành kinh tế:
- economist (nhà kinh tế học)
- financial risk analyst (nhà phân tích rủi ro tài chính)
- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)
- accountant (kế toán viên)
- investment analyst (nhà phân tích đầu tư)
- financial consultant (tư vấn tài chính)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết