VIETNAMESE
kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
ENGLISH
Investment Economics
/ɪnˈvɛstmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/
Financial Economics
Kinh tế đầu tư là nghiên cứu các hoạt động liên quan đến đầu tư và hiệu quả kinh tế của chúng.
Ví dụ
1.
Nghiên cứu của cô ấy bao gồm kinh tế đầu tư.
Her research covers Investment Economics.
2.
Kinh tế đầu tư đánh giá tác động của đầu tư.
Investment Economics evaluates investment impacts.
Ghi chú
Kinh tế đầu tư là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và phân tích đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Return on Investment (ROI) - Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
Ví dụ: A high ROI indicates a successful investment.
(Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư cao cho thấy một khoản đầu tư thành công.)
Capital Allocation - Phân bổ vốn
Ví dụ: Effective capital allocation is essential for maximizing returns.
(Phân bổ vốn hiệu quả là rất quan trọng để tối đa hóa lợi nhuận.)
Risk Assessment - Đánh giá rủi ro
Ví dụ: Risk assessment is a critical step before any investment decision.
(Đánh giá rủi ro là một bước quan trọng trước bất kỳ quyết định đầu tư nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết