VIETNAMESE

ngành kế toán kiểm toán

ENGLISH

accounting and auditing

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ænd ˈɑdətɪŋ/

Ngành kế toán kiểm toán là khoa bao gồm cả kế toán và kiểm toán.

Ví dụ

1.

Cùng với số lượng các công ty cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực không ngừng tăng lên, sẽ khá dễ dàng cho các tân cử nhân ngành kế toán kiểm toán tìm được một công việc đúng với chuyên ngành và kiến thức họ.

With the number of companies as well as the ever-increasing demand for human resources, it will be quite easy for new bachelors of accounting and auditing to find a job that matches their major and knowledge.

2.

Các bạn sinh viên mới theo học ngành kế toán kiểm toán thường sẽ mường tượng ra công việc của mình sau khi ra trường là kế toán viên hoặc kiểm toán viên tại một đơn vị nào đó.

New students majoring in accounting and auditing will often imagine their job after graduation as an accountant or auditor at a certain unit.

Ghi chú

Một số chuyên ngành kế toán:

- corporate accounting (kế toán doanh nghiệp)

- receivable accounting (kế toán công nợ)

- financial accounting (kế toán tài chính)

- accounting and auditing (kế toán - kiểm toán)