VIETNAMESE

Chuyền may

Dây chuyền may, Hệ thống sản xuất

word

ENGLISH

Sewing Line

  
NOUN

/ˈsəʊɪŋ laɪn/

Garment Line, Textile Assembly

“Chuyền may” là dây chuyền sản xuất trong ngành may mặc.

Ví dụ

1.

Chuyền may sản xuất hàng trăm sản phẩm mỗi ngày.

The sewing line produced hundreds of garments daily.

2.

Chuyền may hiệu quả tăng năng suất của nhà máy.

Efficient sewing lines boost factory productivity.

Ghi chú

Từ Sewing Line là một từ vựng thuộc ngành sản xuất may mặc, liên quan đến dây chuyền sản xuất hàng loạt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Assembly Line – Dây chuyền lắp ráp Ví dụ: The assembly line increased productivity in the garment factory. (Dây chuyền lắp ráp đã tăng năng suất trong nhà máy may mặc.) check Production Line – Dây chuyền sản xuất Ví dụ: The production line operates 24/7 to meet demand. (Dây chuyền sản xuất hoạt động 24/7 để đáp ứng nhu cầu.) check Textile Manufacturing Line – Dây chuyền sản xuất dệt may Ví dụ: The textile manufacturing line includes both sewing and cutting processes. (Dây chuyền sản xuất dệt may bao gồm cả quy trình may và cắt.)