VIETNAMESE

nhà máy may

xưởng may

word

ENGLISH

Garment factory

  
NOUN

/ˈɡɑːrmənt ˈfæktəri/

Clothing factory

"Nhà máy may" là cơ sở sản xuất hàng may mặc.

Ví dụ

1.

Nhà máy may sử dụng lao động có tay nghề cao.

Garment factories employ skilled workers.

2.

Nhà máy may sản xuất hàng xuất khẩu.

Garment factories manufacture clothing for export.

Ghi chú

Từ nhà máy may thuộc lĩnh vực công nghiệp dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Sewing line - Dây chuyền may Ví dụ: Each sewing line in the garment factory produces 1,000 shirts daily. (Mỗi dây chuyền may trong nhà máy sản xuất 1.000 chiếc áo mỗi ngày.) check Fabric cutting - Cắt vải Ví dụ: Fabric cutting is the first step in garment manufacturing. (Cắt vải là bước đầu tiên trong quy trình sản xuất may mặc.) check Quality control - Kiểm soát chất lượng Ví dụ: Quality control ensures that garments meet customer standards. (Kiểm soát chất lượng đảm bảo rằng các sản phẩm may mặc đáp ứng tiêu chuẩn của khách hàng.) check Textile mill - Nhà máy dệt Ví dụ: The textile mill supplies fabric to the garment factory. (Nhà máy dệt cung cấp vải cho nhà máy may.)