VIETNAMESE

Lo chuyện bao đồng

Can thiệp, xen vào

word

ENGLISH

Meddle

  
VERB

/ˈmɛdl/

Interfere, intrude

Lo chuyện bao đồng là can thiệp vào việc không phải của mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy lo chuyện bao đồng trong mọi việc mà không có lý do.

He meddles in everyone’s affairs without reason.

2.

Đừng lo chuyện bao đồng vào việc của người khác.

Stop meddling in other people’s business.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ meddle khi nói hoặc viết nhé! check meddle in sth – xen vào chuyện gì không liên quan Ví dụ: You shouldn’t meddle in their personal matters. (Bạn không nên xen vào chuyện riêng của họ) check meddle with sth – can thiệp / làm rối rắm cái gì Ví dụ: Don’t meddle with the settings if you don’t understand them. (Đừng loay hoay chỉnh cài đặt nếu bạn không hiểu rõ) check constantly/needlessly meddle – hay xen vào một cách không cần thiết Ví dụ: He needlessly meddles in everyone’s business. (Anh ta hay lo chuyện bao đồng không cần thiết) check meddle where you’re not wanted – xen vào nơi không ai muốn Ví dụ: She’s meddling where she’s not wanted. (Cô ta đang xen vào nơi chẳng ai muốn cô ấy xuất hiện)