VIETNAMESE
chuyên gia tâm lý
bác sĩ tâm lý
ENGLISH
psychologist
/saɪˈkɑləʤəst/
psychiatrist
Chuyên gia tâm lý là chuyên gia đánh giá và nghiên cứu các quá trình hành vi và tinh thần.
Ví dụ
1.
Chuyên gia tâm lý của cô ấy hóa ra có bằng cấp giả.
Her psychologist turned out to have a fake degree.
2.
Cô đã có 15 năm làm chuyên gia tâm lý làm trong lĩnh vực lâm sàng.
She spent 15 years as a clinical psychologist.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa tương tự nhua trong tiếng Anh là psychologist và psychiatrist nha!
- psychiatrist (bác sĩ tâm lý), thường có chứng chỉ chuyên khoa: The psychiatrist said she was suffering from paranoid delusions. (Bác sĩ tâm lý cho biết cô đang mắc chứng hoang tưởng.)
- psychologist (chuyên viên tâm lý): She spent 15 years as a clinical psychologist. (Cô đã có 15 năm làm chuyên gia tâm lý làm trong lĩnh vực lâm sàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết