VIETNAMESE

chuyên ngành du lịch

word

ENGLISH

tourism

  
NOUN

/ˈtʊˌrɪzəm/

Chuyên ngành du lịch là một ngành đào tạo chuyên về công việc trong các lĩnh vực về tổ chức du lịch hay các công ty lữ hành, dẫn dắt khách du lịch đi đến tham quan nhiều nơi, kinh doanh về khách sạn, nhà hàng, nghỉ dưỡng,...

Ví dụ

1.

Cô ấy đang học chuyên ngành du lịch ở trường đại học.

She is learning Tourism at University.

2.

Cần học chuyên ngành du lịch để trở thành hướng dẫn viên.

It is necessary to study tourism to become a guide.

Ghi chú

Tourism là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Ecotourism - Du lịch sinh thái Ví dụ: Ecotourism focuses on visiting natural areas with the aim of conserving the environment and benefiting the local communities. (Du lịch sinh thái tập trung vào việc tham quan các khu vực tự nhiên với mục đích bảo tồn môi trường và mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương.)

check Cultural Tourism - Du lịch văn hóa Ví dụ: Cultural tourism is travel that focuses on experiencing the cultural heritage and practices of a destination. (Du lịch văn hóa là loại hình du lịch tập trung vào việc trải nghiệm di sản và các phong tục của một điểm đến.)

check Adventure Tourism - Du lịch mạo hiểm Ví dụ: Adventure tourism involves travel to remote or rugged locations, often for activities like trekking, rafting, or mountaineering. (Du lịch mạo hiểm liên quan đến việc đi du lịch đến những địa điểm xa xôi hoặc hiểm trở, thường tham gia các hoạt động như leo núi, chèo thuyền hoặc đi bộ đường dài.)