VIETNAMESE

chụp xóa phông

xóa phông

word

ENGLISH

Bokeh photography

  
NOUN

/ˈbəʊkeɪ fəˈtɒɡrəfi/

Bokeh photography

“Chụp xóa phông” là kỹ thuật chụp ảnh mà chủ thể rõ nét còn phông nền mờ đi.

Ví dụ

1.

Chụp xóa phông tạo ra một hiệu ứng mờ tuyệt đẹp ở nền.

Bokeh photography creates a beautiful blur of background lights.

2.

Bokeh photography creates a beautiful blur of background lights.

Chụp xóa phông tạo ra một hiệu ứng mờ tuyệt đẹp ở nền.

Ghi chú

Từ chụp xóa phông là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiếp ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Depth of field (DOF) - Độ sâu trường ảnh Ví dụ: A shallow depth of field creates a blurred background. (Một độ sâu trường ảnh nông tạo ra một hậu cảnh mờ.) check Bokeh - Hiệu ứng mờ nền Ví dụ: The bokeh effect makes the photo look dreamy. (Hiệu ứng bokeh khiến bức ảnh trông mơ màng.) check Portrait mode - Chế độ chân dung Ví dụ: Using portrait mode can easily blur the background. (Sử dụng chế độ chân dung có thể dễ dàng làm mờ nền.) check Aperture - Khẩu độ Ví dụ: A wide aperture results in a blurred background. (Khẩu độ lớn dẫn đến một nền mờ.) check Focus - Lấy nét Ví dụ: Focus on the subject and blur the background. (Lấy nét vào đối tượng và làm mờ hậu cảnh.)