VIETNAMESE

chụp ảnh phong cảnh

ENGLISH

take landscape photos

  
VERB

/teɪk ˈlænskeɪp ˈfəʊtəʊz/

Chụp ảnh phong cảnh là chụp các bức ảnh cảnh vật, khắc họa thiên nhiên, đất trời với tất cả những yếu tố, những đặc điểm riêng của nó.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích chụp ảnh phong cảnh khi leo núi.

He likes to take landscape photos on his hikes.

2.

Cô đã chụp một số bức ảnh phong cảnh tuyệt đẹp trong chuyến đi của mình.

She took some beautiful landscape photos on her trip.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng chủ đề 'chụp ảnh' nhé!

- take a photo = Shoot a photo (chụp ảnh) - a color picture (ảnh màu) - a black and white picture (ảnh đen trắng) - camera (máy ảnh) - film camera (máy ảnh dùng phim) - flash (đèn flash máy ảnh) - a mateur photographer (nhiếp ảnh gia nghiệp dư) - professional photographer (nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp) - print (in, rửa ảnh)