VIETNAMESE
chương trình trao đổi
ENGLISH
exchange program
NOUN
/ɪksˈʧeɪnʤ ˈproʊˌgræm/
Chương trình trao đổi là hoạt động cho mọi người gặp gỡ, giao lưu, chia sẻ.
Ví dụ
1.
Hai trường đã tổ chức chương trình trao đổi một học kỳ.
The two schools already offer a one-semester exchange program.
2.
Điều hữu ích nhất bạn học được từ chương trình trao đổi này là gì?
What was the most useful thing you learned from this exchange program?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết