VIETNAMESE

chương trình

ENGLISH

show

  
NOUN

/ʃoʊ/

Chương trình là toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt.

Ví dụ

1.

Năm 15 tuổi, anh đã giành chiến thắng trong một chương trình tài năng của trường.

At 15, he won a school talent show.

2.

Chương trình là sự tôn vinh những tài năng trẻ mới.

The show is a celebration of new young talent.

Ghi chú

Tên một số các chương trình truyền hình nè!

- Gương mặt thân quen: Your Face Looks Familiar

- Giọng hát Việt: The Voice

- Thần tượng âm nhạc Việt Nam: Vietnam idol

- Ai thông minh hơn học sinh lớp 5?: Are You Smarter Than a 5th Grader?

- Cuộc đua kỳ thú: The Amazing Race

- siêu mẫu Việt Nam: Vietnam's Next Top Model