VIETNAMESE
chương trình con
ENGLISH
subprogram
/ˈsʌbˈproʊˌgræm/
subroutine
Chương trình con là một đoạn chương trình được đóng gói thành một đơn vị trình, nó thực hiện một số tác vụ cụ thể mà chương trình cần thực hiện nhiều lần từ nhiều nơi trong thời gian chạy của nó.
Ví dụ
1.
Ngay từ lúc máy tính ra đời thì kỹ thuật lập trình kiểu cấu trúc modul hóa với các chương trình con đã được thiết lập.
Since the advent of computers, the programming technique of modular structure with subprograms has been established.
2.
Cái tên "phương thức" thường được dùng trong lập trình hướng đối tượng để gọi các chương trình con là một phần của các đối tượng.
The name "method" is often used in object-oriented programming to call subprograms that are part of objects.
Ghi chú
Ngoài nghĩa chương trình máy tính, đây là một số nghĩa khác của program:
- hoạch định (program): We learn how to programme our own lives.
(Chúng tôi học cách tự hoạch định cuộc sống của chính mình.)
- chương trình (program): The next step in developing a training program is going to be carried out next week.
(Bước tiếp theo trong việc phát triển một chương trình đào tạo sẽ được tiến hành vào tuần tới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết